Đọc nhanh: 木偶 (mộc ngẫu). Ý nghĩa là: con rối; tượng gỗ (đờ đẫn, thờ thẫn). Ví dụ : - 这时她像一个木偶似的靠在墙上出神。 lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
木偶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con rối; tượng gỗ (đờ đẫn, thờ thẫn)
木头做的人像,常用来形容痴呆的神情
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木偶
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 那 是 个 木偶
- Đó là một bức tượng gỗ.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
木›