Đọc nhanh: 木牛流马 (mộc ngưu lưu mã). Ý nghĩa là: xe gỗ (loại xe do Khổng Minh sáng chế trong thời kì Tam Quốc).
木牛流马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe gỗ (loại xe do Khổng Minh sáng chế trong thời kì Tam Quốc)
三国时诸葛亮所创造的运输器具相传就是人推的木制小车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木牛流马
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 农民 把 牛链 在 木桩 上
- Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.
- 母牛 流产 了
- Bò cái bị sẩy thai.
- 这里 有个 木马病毒
- Những gì chúng tôi nhận được ở đây là một virus ngựa thành Troy.
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
流›
牛›
马›