Đọc nhanh: 言谈木讷 (ngôn đàm mộc nột). Ý nghĩa là: Hiền lành ít nói. Ví dụ : - 老李是一个言谈木讷的人,总是一个人玩手机。 Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
言谈木讷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiền lành ít nói
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言谈木讷
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
- 木讷寡言
- hiền lành ít nói.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
言›
讷›
谈›