Đọc nhanh: 木匠 (mộc tượng). Ý nghĩa là: thợ mộc; phó mộc. Ví dụ : - 这位木匠师傅的手艺很好。 Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.. - 他学过木匠,打个柜子不费难。 anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.. - 他家老辈都是木匠。 thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
木匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ mộc; phó mộc
制造或修理木器、制造和安装房屋的木制构件的工人
- 这位 木匠 师傅 的 手艺 很 好
- Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 木匠 师傅
- thợ cả nghề mộc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木匠
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 匠人 刊木
- Thợ mộc điêu khắc gỗ.
- 木匠 师傅
- thợ cả nghề mộc.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 这位 木匠 师傅 的 手艺 很 好
- Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
木›