木槿 mùjǐn
volume volume

Từ hán việt: 【mộc cẩn】

Đọc nhanh: 木槿 (mộc cẩn). Ý nghĩa là: cây dâm bụt, hoa dâm bụt. Ví dụ : - 木槿和枸杞子 Hibiscus và goji berry.

Ý Nghĩa của "木槿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

木槿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây dâm bụt

落叶灌木或小乔木,叶子卵形,互生,掌状分裂,花钟形,单生,通常有白、红、紫等颜色茎的韧皮可抽纤维,做造纸原料, 花和种子是解热药

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

✪ 2. hoa dâm bụt

这种植物的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木槿

  • volume volume

    - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • volume volume

    - 云南 yúnnán 四川 sìchuān chū 楠木 nánmù

    - Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 木箱 mùxiāng

    - Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.

  • volume volume

    - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 槿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Qín
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLM (木廿中一)
    • Bảng mã:U+69FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp