Đọc nhanh: 木工 (mộc công). Ý nghĩa là: nghề mộc, thợ mộc. Ví dụ : - 伐木工人 công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.. - 他看起来像是穿着粉红色蕾丝内裤的伐木工人 Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.. - 承办土木工程。 nhận làm các công trình thổ mộc.
木工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề mộc
制造或修理木器、制造和安装房屋的木制构件的工作
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thợ mộc
做这种工作的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 这件 木器 做工 精细
- Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
木›