Đọc nhanh: 期满 (kỳ mãn). Ý nghĩa là: kết thúc, hết hạn, mãn hạn. Ví dụ : - 他8月份任职期满。 Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.. - 版权在作者去世七十年后期满无效 Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
期满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc, hết hạn
达到约定的期限
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
✪ 2. mãn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期满
- 任期 将 满
- sắp hết nhiệm kỳ.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 庄稼 要 登 , 期待 满仓
- Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 故事 的 开始 总是 充满 期待
- Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
满›