Đọc nhanh: 刑期未满 (hình kì vị mãn). Ý nghĩa là: mang án.
刑期未满 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑期未满
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 我 对 未来 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.
- 咱们 对 未来 充满信心
- Tôi rất tin tưởng vào tương lai.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 对于 这次 旅行 , 我 充满 期待
- Về chuyến đi này, tôi đầy kỳ vọng.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
期›
未›
满›