满期 mǎn qí
volume volume

Từ hán việt: 【mãn kì】

Đọc nhanh: 满期 (mãn kì). Ý nghĩa là: sắp kết thúc một học kỳ, hết hạn, rơi do.

Ý Nghĩa của "满期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满期 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sắp kết thúc một học kỳ

to come to the end of a term

✪ 2. hết hạn

to expire

✪ 3. rơi do

to fall due

✪ 4. mãn kỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满期

  • volume volume

    - 任期 rènqī jiāng mǎn

    - sắp hết nhiệm kỳ.

  • volume volume

    - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • volume volume

    - 约期 yuēqī 未满 wèimǎn

    - kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.

  • volume volume

    - 修业期满 xiūyèqīmǎn

    - thời gian tu nghiệp đã hết

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia yào dēng 期待 qīdài 满仓 mǎncāng

    - Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.

  • volume volume

    - duì 留学 liúxué 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.

  • volume volume

    - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 开始 kāishǐ 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao