Đọc nhanh: 夕 (tịch). Ý nghĩa là: chiều; chiều tối; chiều hôm; chiều tà; chạng vạng, buổi tối; ban đêm. Ví dụ : - 每到夕时他就回家。 Mỗi khi đến chiều anh ấy sẽ về nhà.. - 夕阳映照大海。 Hoàng hôn phản chiếu trên biển.. - 夕时微风习习。 Gió nhẹ thổi vào buổi chiều.
夕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều; chiều tối; chiều hôm; chiều tà; chạng vạng
傍晚;太阳快要下山到天黑的一段时间
- 每到 夕时 他 就 回家
- Mỗi khi đến chiều anh ấy sẽ về nhà.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 夕时 微风习习
- Gió nhẹ thổi vào buổi chiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. buổi tối; ban đêm
泛指晚上
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 这个 夕晚 有些 特别
- Đêm tối này có chút đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 除夕 晚上 一定 要 吃饺子
- Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.
- 国庆节 的 前夕
- đêm trước ngày quốc khánh.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 是 在 除夕 那天 出生 的
- Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夕›