Đọc nhanh: 仰屋兴叹 (ngưỡng ốc hưng thán). Ý nghĩa là: vào cuối trí thông minh của một người, Bạn không thể làm gì nữa đâu, không tìm thấy lối thoát.
仰屋兴叹 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vào cuối trí thông minh của một người
at the end of one's wits
✪ 2. Bạn không thể làm gì nữa đâu
nothing you can do about it
✪ 3. không tìm thấy lối thoát
to find no way out
✪ 4. nhìn chằm chằm lên trần nhà trong tuyệt vọng
to stare at the ceiling in despair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰屋兴叹
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
兴›
叹›
屋›