Đọc nhanh: 望断 (vọng đoạn). Ý nghĩa là: nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt.
望断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt
向远处望直到望不见了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望断
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 我 希望 自己 能 不断进步
- Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
望›