望断 wàng duàn
volume volume

Từ hán việt: 【vọng đoạn】

Đọc nhanh: 望断 (vọng đoạn). Ý nghĩa là: nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt.

Ý Nghĩa của "望断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

望断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt

向远处望直到望不见了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望断

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ néng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.

  • volume volume

    - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • volume volume

    - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 裁断 cáiduàn 能够 nénggòu 合情理 héqínglǐ

    - Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó de 国际威望 guójìwēiwàng 不断 bùduàn 提高 tígāo

    - uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao