顺口 shùnkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thuận khẩu】

Đọc nhanh: 顺口 (thuận khẩu). Ý nghĩa là: trôi chảy; lưu loát (câu từ); nhuần miệng, buột miệng (nói ra, hát lên); thuận khẩu, hợp khẩu vị; ngon miệng (thức ăn). Ví dụ : - 经他这样一改念起来就特别顺口了。 sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.. - 顺口答音儿(随声附和)。 buột miệng hoạ theo.. - 这个菜他吃着很顺口儿。 món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

Ý Nghĩa của "顺口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顺口 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trôi chảy; lưu loát (câu từ); nhuần miệng

(词句) 念着流畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经他 jīngtā 这样 zhèyàng 一改 yīgǎi 念起来 niànqǐlai jiù 特别 tèbié 顺口 shùnkǒu le

    - sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.

✪ 2. buột miệng (nói ra, hát lên); thuận khẩu

没有经过考虑 (说出、唱出)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

✪ 3. hợp khẩu vị; ngon miệng (thức ăn)

(顺口儿) (食品) 适合口味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè cài chī zhe hěn 顺口 shùnkǒu ér

    - món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺口

  • volume volume

    - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài chī zhe hěn 顺口 shùnkǒu ér

    - món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

  • volume volume

    - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 回绝 huíjué

    - từ chối một hồi.

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 这样 zhèyàng 一改 yīgǎi 念起来 niànqǐlai jiù 特别 tèbié 顺口 shùnkǒu le

    - sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao