Đọc nhanh: 月月 (nguyệt nguyệt). Ý nghĩa là: mỗi tháng. Ví dụ : - 月月都有积蓄。 tháng nào cũng để dành tiền cả.
月月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi tháng
every month
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月月
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›