Đọc nhanh: 衣饰 (y sức). Ý nghĩa là: quần áo và đồ trang trí.
衣饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo và đồ trang trí
clothes and ornaments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣饰
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
饰›