Đọc nhanh: 朋比 (bằng tỉ). Ý nghĩa là: Hán Việt: BẰNG TỈ VI GIAN kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu。互相勾結干壞事。.
朋比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: BẰNG TỈ VI GIAN kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu。互相勾結干壞事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朋比
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 我们 不 应该 朋比为奸
- Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
- 她 和 朋友 比赛 唱歌
- Cô ấy thi hát với bạn bè.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 她 和 朋友 攀比 名牌
- Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朋›
比›