Đọc nhanh: 有差 (hữu sai). Ý nghĩa là: phân biệt; không giống. Ví dụ : - 赏罚有差 thưởng phạt phân minh.
有差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; không giống
有区别;不同
- 赏罚 有差
- thưởng phạt phân minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有差
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
有›