Đọc nhanh: 有限元 (hữu hạn nguyên). Ý nghĩa là: phần tử hữu hạn (phương pháp).
有限元 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử hữu hạn (phương pháp)
finite element (method)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限元
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他们 的 资源 有限
- Tài nguyên của họ có hạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
有›
限›