Đọc nhanh: 有限元法 (hữu hạn nguyên pháp). Ý nghĩa là: phương pháp phần tử hữu hạn.
有限元法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp phần tử hữu hạn
finite element method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限元法
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
有›
法›
限›