Đọc nhanh: 使鬼推磨 (sứ quỷ thôi ma). Ý nghĩa là: Sai quỷ xay cối. Ví dụ : - 有钱能使鬼推磨。 Có tiền mua tiên cũng được
使鬼推磨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sai quỷ xay cối
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使鬼推磨
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 许多 事情 缠磨 着 他 , 使 他 忙乱 不堪
- bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 他 迟到 , 致使 会议 推迟
- Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
推›
磨›
鬼›