Đọc nhanh: 戴有色眼镜 (đái hữu sắc nhãn kính). Ý nghĩa là: có một quan điểm thành kiến, đeo kính màu.
戴有色眼镜 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một quan điểm thành kiến
to have a prejudiced viewpoint
✪ 2. đeo kính màu
to wear colored glasses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴有色眼镜
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
有›
眼›
色›
镜›