Đọc nhanh: 跌眼镜 (điệt nhãn kính). Ý nghĩa là: ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ. Ví dụ : - 出现这样的结果,令不少行家大跌眼镜。 ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.. - 真让人大跌眼镜! Thật khiến người khác bất ngờ.
跌眼镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ
指事情的发展出乎意料,令人感到吃惊 (多跟''大''连用)
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌眼镜
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
跌›
镜›