Đọc nhanh: 有神论 (hữu thần luận). Ý nghĩa là: thuyết hữu thần; hữu thần luận.
有神论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết hữu thần; hữu thần luận
承认神的存在的学说认为神是世界万物的创造者,能操纵自然变化和干预人的生活有神论是宗教信仰的根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有神论
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
神›
论›