Đọc nhanh: 有耐久力 (hữu nại cửu lực). Ý nghĩa là: bền chặt.
有耐久力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền chặt
durable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有耐久力
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
力›
有›
耐›