Đọc nhanh: 有氧运动 (hữu dưỡng vận động). Ý nghĩa là: thể dục nhịp điệu. Ví dụ : - 我们相识于退休社区的水中有氧运动 Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
有氧运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục nhịp điệu
aerobics
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有氧运动
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 我 有 一件 红色 的 有 羊毛 衬里 的 运动服
- Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
有›
氧›
运›