Đọc nhanh: 有棱有角 (hữu lăng hữu giác). Ý nghĩa là: (của một người) xác định theo ý kiến của anh ta, (của một hình dạng) sắc nét và rõ ràng.
有棱有角 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người) xác định theo ý kiến của anh ta
(of a person) definite in his opinion
✪ 2. (của một hình dạng) sắc nét và rõ ràng
(of a shape) sharp and clearcut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有棱有角
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 墙角 有 一只 蜘蛛
- Ở góc tường có một con nhện.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
棱›
角›