Đọc nhanh: 有效期内 (hữu hiệu kì nội). Ý nghĩa là: trước ngày bán, trong thời hạn hiệu lực.
有效期内 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước ngày bán
before the sell-by date
✪ 2. trong thời hạn hiệu lực
within the period of validity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效期内
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
效›
有›
期›