有效负载 yǒuxiào fùzǎi
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hiệu phụ tải】

Đọc nhanh: 有效负载 (hữu hiệu phụ tải). Ý nghĩa là: khối hàng.

Ý Nghĩa của "有效负载" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有效负载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khối hàng

payload

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效负载

  • volume volume

    - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 移植 yízhí 有效 yǒuxiào 策略 cèlüè

    - Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 盖章 gàizhāng 所有 suǒyǒu 正式 zhèngshì 文件 wénjiàn

    - Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 零售 língshòu 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 提升 tíshēng 门店 méndiàn 业绩 yèjì

    - Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao