Đọc nhanh: 有所 (hữu sở). Ý nghĩa là: có chút; có phần; có chỗ; có điểm; có một vài; có một số. Ví dụ : - 这个地区有所变化。 Khu vực này có một số thay đổi.. - 你的意见有所帮助。 Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.. - 这篇文章有所改动。 Bài viết này có một số thay đổi.
有所 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chút; có phần; có chỗ; có điểm; có một vài; có một số
有一定程度(后面多带双音节动词性词语)
- 这个 地区 有所 变化
- Khu vực này có một số thay đổi.
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 这 篇文章 有所 改动
- Bài viết này có một số thay đổi.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 这个 方案 有所 推动
- Kế hoạch này có chút thúc đẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有所
✪ 1. Chủ ngữ + 有所 + Động từ (song âm tiết)
- 销售额 今年 有所增加
- Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有所
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›