有所 yǒu suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hữu sở】

Đọc nhanh: 有所 (hữu sở). Ý nghĩa là: có chút; có phần; có chỗ; có điểm; có một vài; có một số. Ví dụ : - 这个地区有所变化。 Khu vực này có một số thay đổi.. - 你的意见有所帮助。 Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.. - 这篇文章有所改动。 Bài viết này có một số thay đổi.

Ý Nghĩa của "有所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

有所 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có chút; có phần; có chỗ; có điểm; có một vài; có một số

有一定程度(后面多带双音节动词性词语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Khu vực này có một số thay đổi.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 有所 yǒusuǒ 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 有所 yǒusuǒ 改动 gǎidòng

    - Bài viết này có một số thay đổi.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 有所改善 yǒusuǒgǎishàn

    - Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 有所 yǒusuǒ 推动 tuīdòng

    - Kế hoạch này có chút thúc đẩy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有所

✪ 1. Chủ ngữ + 有所 + Động từ (song âm tiết)

Ví dụ:
  • volume

    - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.

  • volume

    - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有所

  • volume volume

    - 举座 jǔzuò ( 所有 suǒyǒu 在座 zàizuò de rén )

    - cử toạ; tất cả những người đang ngồi.

  • volume volume

    - 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - hai bàn tay trắng

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng de 文化 wénhuà 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao