Đọc nhanh: 有形 (hữu hình). Ý nghĩa là: hữu hình; có hình dạng.
有形 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu hình; có hình dạng
感官能感觉到的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有形
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 墙上 有个 圆形 图案
- Trên tường có một hình tròn.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
有›