Đọc nhanh: 有形资产 (hữu hình tư sản). Ý nghĩa là: Tài sản cố định hữu hình, tangible asset/phsical assets.
有形资产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài sản cố định hữu hình, tangible asset/phsical assets
有形资产是指那些具有实物形态的资产,包括固定资产和流动资产,有形资产主要包括:房屋、机器、设备等具有形态的资产。狭义的有形资产通常是指企业的固定资产和流动资金。广义的有形资产则包括企业的资金、资源、产品、设备、装置、厂房、人才信息等一切生产要素在内。总得来说,有形资产就是有一定实物形态的资产。以具体物质产品形态存在的资产,包括生产有形资产和非生产有形资产。生产有形资产是指生产活动创造的资产,非生产有形资产是自然提供未经生产而取得的资产。生产有形资产包括有形固定资产、存货 (库存) 和珍贵物品。其中有形固定资产又按住宅、其他房屋和建筑物、机器和设备、培育资产分类核算;存货按原材料及用品、在制品、制成品、转售货物分类核算。非生产有形资产包括土地、地下资产、非培育生物资源、水资源。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有形资产
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
形›
有›
资›