Đọc nhanh: 有序化 (hữu tự hoá). Ý nghĩa là: thứ tự (của một danh sách, bách khoa toàn thư, v.v.).
有序化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự (của một danh sách, bách khoa toàn thư, v.v.)
ordering (of a list, encyclopedia etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有序化
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 侗族 有 独特 的 文化
- Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
序›
有›