Đọc nhanh: 有息 (hữu tức). Ý nghĩa là: chịu lãi (tài khoản ngân hàng).
有息 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu lãi (tài khoản ngân hàng)
interest-bearing (bank account)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有息
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 他 都 没有 时间 去 休息
- Anh ấy thậm chí không có thời gian nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
有›