Đọc nhanh: 有失远迎 (hữu thất viễn nghênh). Ý nghĩa là: (lịch sự) xin lỗi vì tôi không ra ngoài gặp bạn.
有失远迎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) xin lỗi vì tôi không ra ngoài gặp bạn
(polite) excuse me for not going out to meet you
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失远迎
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 他 很 失望 , 因为 没有 赢
- Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
有›
迎›
远›