Đọc nhanh: 有征无战 (hữu chinh vô chiến). Ý nghĩa là: chiến thắng mà không cần chiến đấu (thành ngữ).
有征无战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng mà không cần chiến đấu (thành ngữ)
to win without a fight (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有征无战
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
战›
无›
有›