Đọc nhanh: 递给 (đệ cấp). Ý nghĩa là: đưa cho. Ví dụ : - 投递给我。 Đưa cho tôi. - 传动装置是指把动力源的运动和动力传递给执行机构的装置 Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.. - 当命运递给你一个酸柠檬时,设法把它制造成甜的柠檬汁。 Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
递给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa cho
- 投递 给 我
- Đưa cho tôi
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递给
- 她 把 托盘 递给 了 我
- Cô ấy đưa khay cho tôi.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 把 舀子 递给 了 我
- Cô ấy đưa cái gáo cho tôi.
- 他 快递 一束花 给 女友
- Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.
- 吃 什么 快递 , 我 给 你 做饭
- Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.
- 小明 把 礼物 快 递给 朋友
- Tiểu Minh chuyển phát nhanh quà cho bạn bè.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
递›