递给 dì gěi
volume volume

Từ hán việt: 【đệ cấp】

Đọc nhanh: 递给 (đệ cấp). Ý nghĩa là: đưa cho. Ví dụ : - 投递给我。 Đưa cho tôi. - 传动装置是指把动力源的运动和动力传递给执行机构的装置 Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.. - 当命运递给你一个酸柠檬时设法把它制造成甜的柠檬汁。 Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

Ý Nghĩa của "递给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

递给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa cho

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投递 tóudì gěi

    - Đưa cho tôi

  • volume volume

    - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • volume volume

    - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递给

  • volume volume

    - 托盘 tuōpán 递给 dìgěi le

    - Cô ấy đưa khay cho tôi.

  • volume volume

    - 递给 dìgěi 一张 yīzhāng míng 帖子 tiězǐ

    - Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 舀子 yǎozi 递给 dìgěi le

    - Cô ấy đưa cái gáo cho tôi.

  • volume volume

    - 快递 kuàidì 一束花 yīshùhuā gěi 女友 nǚyǒu

    - Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.

  • volume volume

    - chī 什么 shénme 快递 kuàidì gěi 做饭 zuòfàn

    - Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng 礼物 lǐwù kuài 递给 dìgěi 朋友 péngyou

    - Tiểu Minh chuyển phát nhanh quà cho bạn bè.

  • volume volume

    - néng 马森 mǎsēn 干酪 gānlào 递给 dìgěi ma

    - Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao