Đọc nhanh: 有一顿,没一顿 (hữu nhất đốn một nhất đốn). Ý nghĩa là: ăn bữa hôm, bỏ bữa mai; được bữa hôm, mất bữa mai; ăn bữa hôm bỏ bữa mai.
有一顿,没一顿 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bữa hôm, bỏ bữa mai; được bữa hôm, mất bữa mai; ăn bữa hôm bỏ bữa mai
形容三餐不继
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一顿,没一顿
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
有›
没›
顿›