Đọc nhanh: 有一搭没一搭 (hữu nhất đáp một nhất đáp). Ý nghĩa là: câu được câu chăng, không quan trọng; có cũng được không cũng được.
有一搭没一搭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu được câu chăng
表示没有话找话说
✪ 2. không quan trọng; có cũng được không cũng được
表示可有可无,无足轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一搭没一搭
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
搭›
有›
没›