Đọc nhanh: 有一句没一句 (hữu nhất câu một nhất câu). Ý nghĩa là: nói một phút và im lặng vào lần tiếp theo.
有一句没一句 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói một phút và im lặng vào lần tiếp theo
to speak one minute and be quiet the next
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一句没一句
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 他 连 一句 话 也 没 说
- Đến một lời anh ấy cũng không nói.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 他 说 的 每句话 一点 没错
- Mỗi câu anh ấy nói đều chính xác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
句›
有›
没›