yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hữu.dựu.hựu】

Đọc nhanh: (hữu.dựu.hựu). Ý nghĩa là: có; hữu (biểu thị sở hữu), có (biểu thị tồn tại), như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh). Ví dụ : - 有本事就给我出来。 Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.. - 我有很多中文书。 Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.. - 桌子上有几本书。 Trên bàn có vài quyển sách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. có; hữu (biểu thị sở hữu)

表示领有

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 本事 běnshì jiù gěi 出来 chūlái

    - Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō zhōng 文书 wénshū

    - Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.

✪ 2. có (biểu thị tồn tại)

表示某些地方存在某些事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trên bàn có vài quyển sách.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng yǒu 许多 xǔduō rén

    - Trên đường có rất nhiều người.

✪ 3. như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh)

表示估量或比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí yǒu 那么 nàme 严重 yánzhòng ma

    - Vấn đề nghiêm trọng đến vậy sao?

  • volume volume

    - xuě 没有 méiyǒu shuō de 那么 nàme

    - Tuyết không rơi dày như bạn nói.

✪ 4. có; phát sinh; xuất hiện

表示发生或出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 形势 xíngshì yǒu le xīn 发展 fāzhǎn

    - Tình hình đã có bước phát triển mới.

  • volume volume

    - yǒu le 很大 hěndà de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.

✪ 5. có (đứng trước danh từ trừu tượng, biểu thị nhiều, lớn)

用在抽象名词前, 表示多或者大

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yǒu 学问 xuéwèn de rén

    - Anh ấy là một người có học vấn.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.

✪ 6. nọ; nào đó (dùng như' '某'')

泛指,跟''某''的作用相近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén 这么 zhème shuō méi 看见 kànjiàn

    - Người nào đó nói vậy, nhưng tôi chưa nhìn thấy.

  • volume volume

    - 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 明白 míngbai

    - Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 有人 yǒurén 喜欢 xǐhuan

    - Anh không thích thì có người nào đó sẽ thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. có người; có lúc; có nơi

用在“人”“时候”“地方”前面,表示部分存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 地方 dìfāng 热闹 rènao yǒu 地方 dìfāng 冷清 lěngqīng

    - Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

✪ 8. xin; chờ; cảm phiền (biểu thị ngữ khí khách sáo)

用在某些动词的前面组成套语,表示客气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu dài 解决 jiějué

    - Việc này còn chờ giải quyết.

  • volume volume

    - yǒu qǐng 经理 jīnglǐ 上台 shàngtái 发言 fāyán

    - Mời giám đốc lên phát biểu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hữu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng yǒu

    - Tôi họ Hữu.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng yǒu

    - Bạn tôi họ Hữu.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hữu (dùng trước tên triều đại, dân tộc)

用在某些朝代名或民族名前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有苗住 yǒumiáozhù zài 山上 shānshàng

    - Dân tộc Miêu sống ở trên núi.

  • volume volume

    - 有夏是 yǒuxiàshì 一个 yígè 古代 gǔdài de 朝代 cháodài

    - Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 没/没有 + B + (这么/那么+) Tính từ

dạng phủ định câu so sánh

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 那么 nàme shuài

    - Tôi không đẹp trai như bạn.

  • volume

    - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.

✪ 2. Chủ ngữ + 有/没有 + Tân ngữ

biểu thị sở hữu hoặc tồn tại

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Tớ có bạn gái rồi.

  • volume

    - 路上 lùshàng 没有 méiyǒu rén

    - Trên đường không có người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 具有 vs 具 vs 有

Giải thích:

Ý nghĩa của "具有", "",""giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "具有" thường được dùng trong văn viết, "" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "" vừa có thể là danh từ trừu tượng, "" vừa có thể là danh từ cụ thể, vừa có thể dùng trong văn viết và văn nói.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "" là "没有".

✪ 2. 拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "拥有" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, hai âm tiết.
"" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "" biểu thị ước tính, Phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "拥有" phủ định dùng , "" phủ định dùng .
- "拥有" không đi với phó từ chỉ mức độ, "" đi với phó từ chỉ mức độ.

✪ 3. 拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "拥有" (yōng yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó.
Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "具有" (jù yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó.
Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao