volume volume

Từ hán việt: 【cụ】

Đọc nhanh: (cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng, năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán, chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể). Ví dụ : - 我喜欢这些餐具。 Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.. - 他喜欢这些家具。 Anh ấy thích những đồ nội thất này.. - 这人有才具。 Người này có tài năng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng

用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 餐具 cānjù

    - Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 家具 jiājù

    - Anh ấy thích những đồ nội thất này.

✪ 2. năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán

容量;天赋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén yǒu cái

    - Người này có tài năng.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể)

用于某些整体的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一具 yījù 尸体 shītǐ

    - Có một thi thể ở đây.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng yǒu 座钟 zuòzhōng 一具 yījù

    - Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le 两具 liǎngjù 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát phát hiện hai xác chết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. có; sở hữu; đầy đủ; đủ

具有;具备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具备 jùbèi le hǎo 老师 lǎoshī de 素质 sùzhì

    - Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 具有 jùyǒu 意义 yìyì

    - Kế hoạch của cô ấy có ý nghĩa.

✪ 2. chuẩn bị; sắp xếp

备办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 礼物 lǐwù 已经 yǐjīng 敬具 jìngjù hǎo le

    - Quà đã được chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 已敬具 yǐjìngjù qǐng 享用 xiǎngyòng

    - Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.

✪ 3. trình bày; liệt kê; kể

陈述;列出

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 具出 jùchū 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Xin hãy liệt kê tất cả các chi phí.

  • volume volume

    - 具列 jùliè le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 具有 vs 具 vs 有

Giải thích:

Ý nghĩa của "具有", "",""giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "" vừa có thể là dnah từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "" là "没有".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • volume volume

    - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè xīn 玩具 wánjù

    - Anh ấy mua một món đồ chơi mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 中国 zhōngguó de 世界 shìjiè 工厂 gōngchǎng 提供 tígōng 生产 shēngchǎn 器具 qìjù

    - Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.

  • volume volume

    - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao