Đọc nhanh: 具 (cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng, năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán, chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể). Ví dụ : - 我喜欢这些餐具。 Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.. - 他喜欢这些家具。 Anh ấy thích những đồ nội thất này.. - 这人有才具。 Người này có tài năng.
具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng
用具
- 我 喜欢 这些 餐具
- Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.
- 他 喜欢 这些 家具
- Anh ấy thích những đồ nội thất này.
✪ 2. năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán
容量;天赋
- 这人 有 才 具
- Người này có tài năng.
具 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể)
用于某些整体的事物
- 这里 有 一具 尸体
- Có một thi thể ở đây.
- 客厅 里 有 座钟 一具
- Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.
- 警察 发现 了 两具 尸体
- Cảnh sát phát hiện hai xác chết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
具 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có; sở hữu; đầy đủ; đủ
具有;具备
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 她 的 计划 具有 意义
- Kế hoạch của cô ấy có ý nghĩa.
✪ 2. chuẩn bị; sắp xếp
备办
- 礼物 已经 敬具 好 了
- Quà đã được chuẩn bị xong.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
✪ 3. trình bày; liệt kê; kể
陈述;列出
- 请 具出 所有 费用
- Xin hãy liệt kê tất cả các chi phí.
- 他 具列 了 所有 任务
- Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.
So sánh, Phân biệt 具 với từ khác
✪ 1. 具有 vs 具 vs 有
Ý nghĩa của "具有", "具","有"giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "具" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "有" vừa có thể là dnah từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "有" là "没有".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›