有...有... yǒu... yǒu...
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hữu】

Đọc nhanh: ...... (hữu hữu). Ý nghĩa là: có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt), có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh). Ví dụ : - 有利有弊。 có mặt lợi cũng có mặt hại.. - 有头有尾。 có đầu có đuôi. - 有板有眼。 có bài bản hẳn hoi

Ý Nghĩa của "有...有..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有...有... khi là Mệnh đề quan hệ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt)

分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有利有弊 yǒulìyǒubì

    - có mặt lợi cũng có mặt hại.

  • volume volume

    - 有头有尾 yǒutóuyǒuwěi

    - có đầu có đuôi

✪ 2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh)

分别用在意思相同或相近的两个名词或动词 (或一个双音名词或动词的两个词素) 前面,表示强调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有板有眼 yǒubǎnyǒuyǎn

    - có bài bản hẳn hoi

  • volume volume

    - 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér

    - có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)

  • volume volume

    - 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào fēn 老少 lǎoshào

    - có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).

  • volume volume

    - 有条有理 yǒutiáoyǒulǐ

    - có trật tự; đâu ra đấy

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有...有...

  • volume volume

    - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 几个 jǐgè ài 捣乱 dǎoluàn de 学生 xuésheng jiù néng 全班 quánbān 搅乱 jiǎoluàn

    - Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào yǒu 是非 shìfēi 观念 guānniàn 正义感 zhèngyìgǎn

    - Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.

  • volume volume

    - 言语 yányǔ 冷静 lěngjìng 有理有据 yǒulǐyǒujù dàn shāo 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.

  • volume volume

    - de 所有权 suǒyǒuquán shì 无效 wúxiào de

    - Tài sản của anh ta là vô hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao