Đọc nhanh: 有...有... (hữu hữu). Ý nghĩa là: có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt), có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh). Ví dụ : - 有利有弊。 có mặt lợi cũng có mặt hại.. - 有头有尾。 có đầu có đuôi. - 有板有眼。 có bài bản hẳn hoi
有...有... khi là Mệnh đề quan hệ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt)
分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
✪ 2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh)
分别用在意思相同或相近的两个名词或动词 (或一个双音名词或动词的两个词素) 前面,表示强调
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有...有...
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›