有...无... yǒu... wú...
volume volume

Từ hán việt: 【hữu vô】

Đọc nhanh: ...... (hữu vô). Ý nghĩa là: có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau), chỉ có... chứ không (cách nói nhấn mạnh), đã có thì sẽ không có. Ví dụ : - 有行无市(过去通货膨胀时有货价却无成交)。 người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).. - 有已无人(自私自利只顾自己不顾别人)。 chỉ biết có mình, không biết đến người khác.. - 有口无心(指心直口快) miệng bô bô, bụng vô tâm

Ý Nghĩa của "有...无..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有...无... khi là Mệnh đề quan hệ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau)

表示只有前者而没有后者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有行无市 yǒuxíngwúshì ( 过去 guòqù 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng shí yǒu 货价 huòjià què 成交 chéngjiāo )

    - người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).

  • volume volume

    - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • volume volume

    - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • volume volume

    - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chỉ có... chứ không (cách nói nhấn mạnh)

表示有前者没有后者 (强调的说法)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • volume volume

    - 有加无已 yǒujiāwúyǐ

    - có tăng không dừng; ngày càng phát triển.

  • volume volume

    - 有增无减 yǒuzēngwújiǎn

    - chỉ có tăng chứ không giảm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. đã có thì sẽ không có

表示有了前者就可以没有后者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - đã có phòng bị thì không có tai hoạ

  • volume volume

    - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.

✪ 4. không rõ

表示似有似无

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有意无意 yǒuyìwúyì

    - ý không rõ; nửa muốn nửa không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有...无...

  • volume volume

    - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • volume volume

    - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān hòu yǒu 一段 yīduàn 时期 shíqī shì 无政府 wúzhèngfǔ 状态 zhuàngtài

    - Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • volume volume

    - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • volume volume

    - de 所有权 suǒyǒuquán shì 无效 wúxiào de

    - Tài sản của anh ta là vô hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao