volume volume

Từ hán việt: 【vô.mô】

Đọc nhanh: (vô.mô). Ý nghĩa là: không; vô; không có, không; chẳng, không kể; bất luận; bất cứ; bất kể. Ví dụ : - 这件事无所畏惧。 Chuyện này không có gì đáng sợ.. - 我感到无能为力。 Tôi cảm thấy bất lực.. - 他是个无名英雄。 Anh ấy là một anh hùng vô danh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; vô; không có

没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 无所畏惧 wúsuǒwèijù

    - Chuyện này không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 无能为力 wúnéngwéilì

    - Tôi cảm thấy bất lực.

  • volume volume

    - shì 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Anh ấy là một anh hùng vô danh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; chẳng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无须 wúxū 担心 dānxīn 一切 yīqiè dōu huì hǎo 起来 qǐlai de

    - Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.

  • volume volume

    - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 无视 wúshì de 存在 cúnzài

    - Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không kể; bất luận; bất cứ; bất kể

不论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 职位 zhíwèi 高低 gāodī dōu shì 工作 gōngzuò de 需要 xūyào

    - Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 豪 + 无 + Tân ngữ

không chút

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì

    - Chuyện này không liên quan đến tôi.

  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 毫无 háowú 压力 yālì

    - Nhiệm vụ này không chút áp lực.

✪ 2. 无 + A + 无 + B

Ví dụ:
  • volume

    - 无儿无女 wúérwúnǚ

    - Ông ấy không con không cái.

  • volume

    - 无边无际 wúbiānwújì de 草原 cǎoyuán

    - Thảo nguyên mênh mông vô tận.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 无 vs 不要

Giải thích:

Giống:
- "" và "不要" đồng nghĩa với nhau và đều thể hiện sự can ngăn.
Khác:
- "" chỉ dùng trong văn viết, còn "不要" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一根 yīgēn 无缝钢管 wúfènggāngguǎn

    - Một ống thép liền.

  • volume volume

    - 一无所获 yīwúsuǒhuò

    - không thu được gì

  • volume volume

    - 一望无际 yíwàngwújì

    - nhìn bát ngát mênh mông.

  • volume volume

    - 一览无余 yīlǎnwúyú

    - thấy hết.

  • volume volume

    - 一望无垠 yíwàngwúyín de 阔野 kuòyě

    - đồng ruộng mênh mông.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa