Đọc nhanh: 月子 (nguyệt tử). Ý nghĩa là: trong tháng; ở cữ (tháng đầu tiên sau khi sinh); cữ, ngày ở cữ; ngày sinh nở. Ví dụ : - 坐月子 ở cữ. - 她还没出月子。 cô ấy sinh chưa đầy tháng.. - 她的月子是二月初。 ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
月子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong tháng; ở cữ (tháng đầu tiên sau khi sinh); cữ
妇女生育后的第一个月
- 坐月子
- ở cữ
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
✪ 2. ngày ở cữ; ngày sinh nở
分娩的时期
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月子
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 孩子 不足 月 就 生 下来 了
- đứa bé này sinh thiếu tháng.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
月›