Đọc nhanh: 初月 (sơ nguyệt). Ý nghĩa là: Trăng non; trăng thượng tuần., sơ huyền.
初月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trăng non; trăng thượng tuần.
✪ 2. sơ huyền
农历月初形状如钩的月亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初月
- 八月 初
- Đầu tháng tám.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 月 初时 他 的 工作 很 忙
- Đầu tháng anh ấy rất bận rộn.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
月›