Đọc nhanh: 市场最好价 (thị trường tối hảo giá). Ý nghĩa là: Giá đạt được cao nhất (Best Obtainable Price).
市场最好价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá đạt được cao nhất (Best Obtainable Price)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场最好价
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
场›
好›
市›
最›