你(最近)好不好? Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 最近好不好? Ý nghĩa là: Bạn (dạo này) ổn không?. Ví dụ : - 你最近好不好有什么需要我帮忙的吗? Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?. - 你最近好不好遇到什么问题了吗? Dạo này bạn thế nào? Có gặp phải vấn đề gì không?

Ý Nghĩa của "你(最近)好不好?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你(最近)好不好? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn (dạo này) ổn không?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 好不好 hǎobùhǎo yǒu 什么 shénme 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de ma

    - Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 好不好 hǎobùhǎo 遇到 yùdào 什么 shénme 问题 wèntí le ma

    - Dạo này bạn thế nào? Có gặp phải vấn đề gì không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你(最近)好不好?

  • - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào ya 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu lắm không gặp bạn! Dạo này bạn thế nào?

  • - 最近 zuìjìn 好不好 hǎobùhǎo yǒu 什么 shénme 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de ma

    - Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?

  • - 最近 zuìjìn 好不好 hǎobùhǎo 遇到 yùdào 什么 shénme 问题 wèntí le ma

    - Dạo này bạn thế nào? Có gặp phải vấn đề gì không?

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 还好 háihǎo ma 工作 gōngzuò 压力 yālì 大不大 dàbùdà

    - Công việc dạo này có ổn không? Áp lực công việc có lớn không?

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 好不好 hǎobùhǎo máng 不忙 bùmáng

    - Công việc dạo này ổn không? Có bận không?

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 好不好 hǎobùhǎo 有没有 yǒuméiyǒu xīn de 项目 xiàngmù

    - Công việc dạo này ổn không? Có dự án mới nào không?

  • - 家里 jiālǐ 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 什么 shénme 事情 shìqing 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de

    - Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu quá không gặp! Dạo này bạn thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao