Đọc nhanh: 最佳 (tối giai). Ý nghĩa là: tốt nhất; giỏi nhất; hay nhất; xuất sắc nhất. Ví dụ : - 这是我读过的最佳小说。 Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.. - 作画的最佳时间是白天。 Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.. - 现在是出发的最佳时机。 Giờ là thời cơ xuất phát tốt nhất.
最佳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nhất; giỏi nhất; hay nhất; xuất sắc nhất
最好
- 这 是 我 读过 的 最佳 小说
- Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 现在 是 出发 的 最佳时机
- Giờ là thời cơ xuất phát tốt nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳
- 我们 择 最佳 方案
- Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 他们 是 工作 上 的 最佳 对
- Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
最›