Đọc nhanh: 你最好了 (nhĩ tối hảo liễu). Ý nghĩa là: Em là tuyệt vời nhất.
你最好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Em là tuyệt vời nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你最好了
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
- 你 最近 好不好 ? 遇到 什么 问题 了 吗 ?
- Dạo này bạn thế nào? Có gặp phải vấn đề gì không?
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 恢复 得 好 吗 ?
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?
- 你 一切 还好 吗 ? 最近 都 顺利 吗 ?
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
好›
最›